Chú thích Lena Meyer-Landrut

  1. Maier, Jens. Interview Lena Meyer-Landrut: "An Kampf zu denken, liegt mir nicht". Stern.de. ngày 16 tháng 3 năm 2010. Truy cập 9 tháng 4 năm 2010. (tiếng Đức)
  2. Zeit Online. Eurovision Song Contest: Lena siegt in Oslo. Zeit.de. 30 tháng 5 năm 2010. Acessed 30 tháng 5 năm 2010. (tiếng Đức)
  3. 1 2 Schacht, Andreas. Germany wins: See full results. Eurovision.tv. 30 tháng 5 năm 2010. Truy cập 30 tháng 5 năm 2010.
  4. 1 2 Lena Meyer-Landrut schreibt Charts-Geschichte. Spiegel.de. ngày 23 tháng 3 năm 2010. Truy cập 14 tháng 4 năm 2010. (tiếng Đức)
  5. “Positions for Lena Meyer-Landrut in the German singles chart”. musicline.de. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2010. (tiếng Đức)
  6. Bundesverband Musikindustrie. Gold/Platin-Datenbank Musikindustrie.de. Truy cập 6 tháng 5 năm 2010. (tiếng Đức)
  7. 1 2 PhonoNet GmbH. Chartverfolgung / Lena / Longplay Musicline.de. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2010. (tiếng Đức)
  8. “Lena Meyer-Landrut: Zwischen Grand Prix und Schulbank”. Ad Hoc News (bằng tiếng Đức). ngày 12 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. 1 2 3 “Andreas Meyer-Landrut”. be.bra verlag (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “About Lena”. eurovision.tv. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  11. 1 2 3 Fraczek, Jennifer (ngày 13 tháng 2 năm 2010). “Kandidatin für Oslo: Wie aus Lena Meyer-Landrut plötzlich ein Star wird”. Die Welt (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. Sedelies, Jan (ngày 15 tháng 6 năm 2010). “Lena feiert ihr Abitur”. Hannoversche Allgemeine Zeitung (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. Harders, Antje (tháng 7 năm 2010). “NACHGEFRAGT... bei Nachwuchstalent Lena Meyer-Landrut”. Bunte (bằng tiếng Đức). tr. 110. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “Chartverfolgung / Adele / Single”. musicline.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “Chartverfolgung / Kate Nash / Single”. musicline.de (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “Chartverfolgung / Paolo Nutini / Single”. musicline.de (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. “Chartverfolgung / Lisa Mitchell / Single”. musicline.de (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. “Chartverfolgung / Jason Mraz / Single”. musicline.de (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. Klier, Marcus (ngày 12 tháng 3 năm 2010). “Germany sends Lena Meyer-Landrut to the Eurovision Song Contest”. esctoday.com. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  20. Mantel, Uwe (ngày 16 tháng 3 năm 2010). “Lenas "Satellite" feiert Premiere auf fünf Sendern”. dwdl.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. Hoff, Hans (ngày 3 tháng 2 năm 2010). “TV-Kritik: Stefan Raab macht ein Wunder möglich”. Süddeutsche Zeitung (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. Klier, Marcus (ngày 24 tháng 3 năm 2010). “Lena Meyer-Landrut at number 1, 2 and 3 of German itunes charts”. esctoday.com. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  23. “Lena Meyer-Landrut: größter Download Hit der deutschen Geschichte”. oljo.de (bằng tiếng Đức). ngày 13 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. 1 2 Klier, Marcus (ngày 23 tháng 3 năm 2010). “Germany: Satellite to be certified gold”. esctoday.com. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  25. Maier, Jens (ngày 14 tháng 4 năm 2010). “Lena Meyer-Landrut: Satellite wird mit Platin ausgezeichnet”. Stern (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. “TV total Oslo spezial”. presseportal.de (bằng tiếng Đức). ngày 13 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. My Cassette Player. USFO for Universal Deutschland (CD booklet and case back cover). Lena. 2010.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  28. “Discographie Lena Meyer-Landrut”. Hung Medien (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “Discography Lena Meyer-Landrut”. Hung Medien. swisscharts.com. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  30. 1 2 Friedman, Deborah (ngày 13 tháng 4 năm 2010). “Germany sends Eurovision star Lena into orbit (Interview)”. Deutsche Welle. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  31. “Lena Meyer-Landrut”. Wetten, dass..? (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. Grimm, Imre (ngày 17 tháng 6 năm 2010). “Die erste Rolle: Lena als Schildkröte”. Hannoversche Allgemeine Zeitung (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “Europeans vie for pop dominance at song contest”. The Guardian. ngày 29 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  34. Henriksen, Arve (ngày 26 tháng 5 năm 2010). “Fabian bød opp til sangfest”. Aftenposten (bằng tiếng Na Uy). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. Fricker, Karen (ngày 31 tháng 5 năm 2010). “Voters swayed by German singer's fresh and unusual approach”. The Irish Times. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  36. Savage, Mark (ngày 30 tháng 5 năm 2010). “Germany drags Eurovision into the 21st century”. BBC News. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  37. Klier, Marcus (ngày 30 tháng 5 năm 2010). “Germany: 14.69 million people watched the final”. esctoday.com. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  38. Gäbler, Bernd; Grimm, Imre (ngày 31 tháng 5 năm 2010). “Ein Solo für zwei”. Die Zeit (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Lena Meyer-Landrut's positions for Denmark”. Danishcharts.com. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2010.
  40. “Lena Meyer-Landrut's positions for Finland”. Finnishcharts.com. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2010.
  41. “Lena Meyer-Landrut's positions for Norway”. Norwegiancharts.com. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  42. “Lena Meyer-Landrut's positions for Sweden”. Swedishcharts.com. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  43. “Lena Meyer-Landrut's positions for Switzerland”. Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  44. “European Hot 100 Singles: Week of ngày 19 tháng 6 năm 2010”. Billboard.com. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2010.
  45. Siim, Jarmo (ngày 12 tháng 6 năm 2010). “Lena's Satellite becomes most selling single in Europe”. eurovision.tv. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  46. Bakker, Sietse (ngày 30 tháng 6 năm 2010). “Final of Eurovision 2011 set for 14 May, Lena returns!”. EBU. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2010.
  47. “ESC-Finale 2011 findet am 14. Mai statt”. Eurovision.de (bằng tiếng Đức). ngày 30 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Auf der ESC-Baustelle (Video)” (bằng tiếng Đức). NDR. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Unser Song für Deutschland” (bằng tiếng Đức). NDR. ngày 16 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “Lena gegen Lena: 3,25 Millionen Menschen sehen das Finale”. Stern (bằng tiếng Đức). ngày 19 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. Marcus, Klier (ngày 18 tháng 2 năm 2011). “Lena to perform Taken by a stranger in Düsseldorf”. esctoday.com. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  52. “Lena Meyer-Landrut: Tour-Start in Berlin”. B.Z. (bằng tiếng Đức). ngày 30 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. Neumann, Patrick (ngày 31 tháng 5 năm 2010). “Darum sollte Lena nicht wieder antreten”. Die Welt (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. Roxburgh, Gordon (ngày 24 tháng 5 năm 2012). “Second Semi-final: We have our ten qualifiers”. eurovision.tv. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  55. Single announcement via Twitter (German)
  56. Lena Stardust Certification
  57. “Lena – Stardust (VÖ: 21. September 2012)”. hr3 (bằng tiếng Đức). ngày 9 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. Wellinger, Renzo (ngày 31 tháng 7 năm 2012). “Lena stellt neue Songs in München vor”. Musikmarkt (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Alles neu bei der Sesamstraße”. Sesamstraße (bằng tiếng Đức). ngày 24 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “Mr. Arrow key will be the next single”. ngày 18 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2013.
  61. “Der Dschungelkönig in 3D Bald kommt Tarzan in 3D ins Kino”. TV Movie (bằng tiếng Đức). ngày 8 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Animations-Abenteuer "Tarzan 3D" kommt erst im Februar 2014 in die Kinos”. Hitfilms (bằng tiếng Đức). ngày 29 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Facebook announcement by the publisher Oetinger Media”. Oettinger Media (bằng tiếng Đức). ngày 31 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “Lena Collaborates with Dicks on Fire for New Single "Revolution"”. wiwibloggs.com. ngày 15 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  65. “The Voice Kids” (PDF). ProSiebenSat.1 Media. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014.
  66. Steck, Melanie (ngày 12 tháng 1 năm 2014). “Strate ersetzt Bendzko in der neuen Staffel”. Berliner Zeitung. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2014.
  67. “Lena Meyer-Landrut tüftelt an neuem Album”. Ampya. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2014.
  68. “Lena: "Crystal Sky" - neues Album erscheint im Mai”. Universal International Division (bằng tiếng Đức). ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. Sedelies, Jan (ngày 25 tháng 5 năm 2010). “Lenas Umgang mit den Medien kommt nicht bei allen gut an”. Hannoversche Allgemeine Zeitung (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Lena ist "zickig und arrogant"”. vienna.at (bằng tiếng Đức). ngày 31 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “Respektlos oder ehrlich? Lenas Auftritt bei Frank Elstner”. rp-online.de (bằng tiếng Đức). ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. Feddersen, Jan (ngày 28 tháng 5 năm 2010). “Junge Frau in Oslo, unbekümmert”. Die Tageszeitung (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. Eckardt, Andy (ngày 31 tháng 5 năm 2010). “Singing sensation helps Germans shed 'dull' image”. MSNBC (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. Adams, Will (ngày 4 tháng 5 năm 2010). “Germany's Eurovision 2010 Song: 'Satellite' by Lena Meyer-Landrut”. The Huffington Post. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2010.
  75. 1 2 “Das Lied wird wieder unter die letzten kommen”. T-Online (bằng tiếng Đức). ngày 26 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. 1 2 Hoff, Hans (ngày 30 tháng 5 năm 2010). “Lena Meyer-Landrut: Ein bisschen Wahnsinn”. Süddeutsche Zeitung (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “SWR3 Poplexikon: Biographie: Lena”. SWR (bằng tiếng Đức). ngày 31 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)